555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chiến thắng nhà cái]
Ví dụ: Soldiers waged war tirelessly, fighting prolonged conflicts on multiple fronts. (Các binh sĩ chinh chiến không ngừng nghỉ, chiến đấu trong các cuộc xung đột kéo dài trên nhiều mặt trận.)
Tìm tất cả các bản dịch của chiến trong Anh như enthusiasm, anti-war, battle và nhiều bản dịch khác.
18 thg 9, 2024 · Chinh chiến hay trinh chiến là trường hợp nhầm lẫn giữa ch và tr. Bài viết sau Nghệ ngữ sẽ hướng dẫn cách phân biệt chinh hay trinh chi tiết từng ví dụ nhé.
Động từ chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng lính chiến tàu chiến
Danh từ chiến (Kết hợp hạn chế) . Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
Check 'chiến' translations into English. Look through examples of chiến translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
(Tính) Liên quan tới chiến tranh. Như: “chiến pháp” 戰 法 phương pháp và sách lược tác chiến, “chiến quả” 戰 果 thành tích sau trận đánh, “chiến cơ” 戰 機 (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ …
Chiến là gì: Danh từ: chiến tranh (nói tắt), Động từ: chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng, cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc, đập tan âm mưu gây chiến,...
Cuộc chiến kéo dài gần 20 năm, diễn ra không chỉ tại Nam Việt Nam mà còn mở rộng lên Bắc Việt Nam đồng thời có ảnh hưởng trực tiếp tới Nội chiến Lào và Nội chiến Campuchia.
Chinh chiến hay trinh chiến đúng chính tả? Nghĩa là gì? Giải mã ý nghĩa và cách dùng trong từng trường hợp với ví dụ cụ thể.
Bài viết được đề xuất: